BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 66/2015/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015
|
Căn cứ Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng
8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành
một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị
định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị
của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ
trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp
chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư
quy định quy
chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
Điều
1.Ban hành
kèm theo Thông tư này quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: QCVN
09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.
Điều
3.Tổng cục
trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, - Cổng TTĐT của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). |
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang |
National technical regulation on ground water quality
Lời nói đầu
QCVN
09:2015-MT/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dưới đất biên soạn, sửa đổi QCVN 09:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường,
Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
National technical regulation on ground
water quality
1.1. Phạm vi áp
dụng
1.1.1. Quy
chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất.
1.1.2. Quy
chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm
căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau.
1.2. Giải thích
từ ngữ
Nước dưới đất
trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất.
Giá trị giới
hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất được quy định
tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị giới hạn
|
1
|
pH
|
-
|
5,5 - 8,5
|
2
|
Chỉ số
pemanganat
|
mg/l
|
4
|
3
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
mg/l
|
1500
|
4
|
Độ cứng tổng
số (tính theo CaCO3)
|
mg/l
|
500
|
5
|
Amôni (NH4+
tính theo N)
|
mg/l
|
1
|
6
|
Nitrit (NO-2 tính theo N)
|
mg/l
|
1
|
7
|
Nitrat (NO-3 tính theo N)
|
mg/l
|
15
|
8
|
Clorua (Cl-)
|
mg/l
|
250
|
9
|
Florua (F-)
|
mg/l
|
1
|
10
|
Sulfat (SO42-)
|
mg/l
|
400
|
11
|
Xyanua (CN-)
|
mg/l
|
0,01
|
12
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,05
|
13
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,005
|
14
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,01
|
15
|
Crom VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,05
|
16
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
1
|
17
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
3
|
18
|
Niken (Ni)
|
mg/l
|
0,02
|
19
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
0,5
|
20
|
Thủy ngân
(Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
21
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
5
|
22
|
Selen (Se)
|
mg/l
|
0,01
|
23
|
Aldrin
|
µg/I
|
0,1
|
24
|
Benzene
hexachloride (BHC)
|
µg/l
|
0,02
|
25
|
Dieldrin
|
µg/l
|
0,1
|
26
|
Tổng Dichloro
diphenyl trichloroethane (DDTs)
|
µg/I
|
1
|
27
|
Heptachlor
& Heptachlorepoxide
|
µg/l
|
0,2
|
28
|
Tổng Phenol
|
mg/l
|
0,001
|
29
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ α
|
Bq/I
|
0,1
|
30
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ β
|
Bq/I
|
1
|
31
|
Coliform
|
MPN hoặc CFU/100 ml
|
3
|
32
|
E.Coli
|
MPN hoặc CFU/100 ml
|
Không phát hiện thấy
|
3.1. Phương pháp
lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước dưới đất thực hiện theo các
tiêu chuẩn sau đây:
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN
6663-1:2011 (ISO
5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu
và kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN
6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần
11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm.
|
2
|
pH
|
- SMEMW 4500.H-B:2012.
|
3
|
Độ cứng tổng
số (tính theo CaCO3)
|
- SMEMW 2340.B:2012.
|
4
|
Chỉ số
pemanganat
|
|
5
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
- SMEWW
2540.C:2012
|
6
|
Amôni (NH4+
tính theo N)
|
- TCVN
5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và
chuẩn độ;
- TCVN
6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984E) Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1. Phương pháp trắc phổ
thao tác bằng tay;
- SMEWW 4500
NH3.F:2012.
|
7
|
Clorua (Cl-)
|
- TCVN
6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion
- Phần 1: Xác
định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan;
- SMEWW 4500.
CI-.B:2012.
|
8
|
Florua (F-)
|
- TCVN
6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan;
- TCVN
6195:1996 (ISO
10359-1:1992) Chất lượng nước - Xác định Florua - Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.
- SMEWW 4500.
F-.D:2012.
|
9
|
Nitrit (NO-2 tính theo N)
|
- TCVN
6178:1996 (ISO
6777:1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
phân tử;
- SMEWW 4500-
NO-2.B:2012.
|
10
|
Nitrat (NO-3 tính theo N)
|
- TCVN
7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) - Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1.
Phương pháp đo phổ dùng 2,6-dimethylphenol.
|
11
|
Sulfat (SO42-)
|
- TCVN
6200:1996 (ISO
9280:1990 (E))- Chất lượng nước - Xác định sulfat. Phương pháp
trọng lượng sử dụng bali clorua;
- SMEWW
4500-SO42-.E:2005.
|
12
|
Xyanua (CN-)
|
- TCVN
7723:2007 (ISO 14403:2003)
Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng
chảy liên tục;
- SMEWW 4500
CN- .D:2012;
|
13
|
Tổng Phenol
|
- TCVN
6216:1996 (ISO
6439:1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số Phenol - Phương pháp trắc phổ
dùng 4 - Aminoantipyrin sau khi chưng cất.
|
14
|
Asen (As)
|
- TCVN
6626:2000 (ISO
11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên
tử (kỹ thuật hydrua).
- SMEWW 3120.B.2012.
|
15
|
Cadimi (Cd)
|
- SMEWW 3120.B:2012.
|
16
|
Chì (Pb)
|
- SMEWW
3113.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
17
|
Crom VI (Cr6+)
|
- TCVN
6658:2000 (ISO
11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng
1,5- Diphenylcacbazid;
- SMEWW
3500-Cr.B: 2012.
|
18
|
Đồng (Cu)
|
- TCVN
6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng,
kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012;
|
19
|
Kẽm (Zn)
|
- TCVN
6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
20
|
Mangan (Mn)
|
- TCVN
6002:1995 (ISO
6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim.
- SMEWW
3111.B:2012;
|
21
|
Niken (Ni)
|
- EPA 6010.B;
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
22
|
Thủy ngân
(Hg)
|
- TCVN
7724:2007 (ISO
17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ
huỳnh quang nguyên tử;
- EPA 7470.A;
- SMEWW
3112.B.2012;
|
23
|
Sắt (Fe)
|
- TCVN
6177:1996 (ISO
6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng
phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin.
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW
3500-Fe.B:2012;
|
24
|
Selen (Se)
|
- TCVN
6183:1996 (ISO 9965:1993)
- Chất lượng nước - Xác định selen - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
(kỹ thuật hydrua);
- SMEWW
3114.B.2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
- EPA 200.8.
|
25
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ α
|
- TCVN
6053:2011 (ISO
9696-1:2007) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước
không mặn. Phương pháp nguồn dày
|
26
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ β
|
- TCVN
6219:2011 (ISO
9697-1:2008) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước
không mặn. Phương pháp nguồn dày
|
27
|
E.coli
|
- TCVN
6187-2:1996 (ISO
9308-2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn
coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2:
Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất).
|
28
|
Coliform
|
- TCVN
6187-2:1996 (ISO
9308-2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn
coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2:
Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất);
- SMEWW
9221.E-B:2012;
|
29
|
DDTs
|
- TCVN
9241:2012 Chất lượng
nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen -
Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng.
- EPA 8081.B;
|
30
|
BHC
|
|
31
|
Dieldrin
|
|
32
|
Aldrin
|
|
33
|
Heptachlor
& Heptachlorepoxide
|
3.2. Chấp nhận các
phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này
áp dụng thay thế QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm ban hành tại Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản
lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các
tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét