BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 65/2015/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015
|
Căn
cứ Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006;
Căn
cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn
kỹ thuật;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công
nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường: QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt.
Điều 3. Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách
nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, - Cổng TTĐT của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang |
National
technical regulation on surface water quality
Lời
nói đầu
QCVN
08-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước biên
soạn, sửa đổi QCVN 08:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công
nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày
21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY
CHUẨN
KỸ THUẬT QUỐC
GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
National technical regulation on surface water quality
1.1.
Phạm vi áp dụng
1.1.1.
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt.
1.1.2.
Quy chuẩn này áp dụng:
-
Đánh giá và quản lý chất lượng của nguồn nước mặt, làm căn cứ cho việc bảo vệ
và sử dụng nước một cách phù hợp.
-
Làm căn cứ để lập, phê duyệt quy hoạch sử dụng nước theo các mục đích sử dụng
xác định.
-
Đánh giá sự phù hợp của chất lượng nước mặt đối với quy hoạch sử dụng nước đã
được phê duyệt.
-
Làm căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước
mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng.
-
Làm căn cứ để thực hiện các biện pháp cải thiện, phục hồi chất lượng nước.
1.2.
Giải thích từ ngữ
Nước
mặt là nước chảy qua hoặc đọng lại trên mặt đất, sông, suối, kênh, mương, khe,
rạch, hồ, ao, đầm.
Giá
trị giới hạn của các thông số chất lượng nước mặt được quy định tại Bảng 1.
Bảng
1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị giới hạn
|
|||
A
|
B
|
|||||
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
|||
1
|
pH
|
|
6-8,5
|
6-8,5
|
5,5-9
|
5,5-9
|
2
|
BOD5 (20°C)
|
mg/l
|
4
|
6
|
15
|
25
|
3
|
COD
|
mg/l
|
10
|
15
|
30
|
50
|
4
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
mg/l
|
≥ 6
|
≥ 5
|
≥ 4
|
≥ 2
|
5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
20
|
30
|
50
|
100
|
6
|
Amoni (NH4+ tính
theo N)
|
mg/l
|
0,3
|
0,3
|
0,9
|
0,9
|
7
|
Clorua (Cl-)
|
mg/l
|
250
|
350
|
350
|
-
|
8
|
Florua (F-)
|
mg/l
|
1
|
1,5
|
1,5
|
2
|
9
|
Nitrit (NO-2 tính theo N)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
10
|
Nitrat (NO-3 tính theo N)
|
mg/l
|
2
|
5
|
10
|
15
|
11
|
Phosphat (PO43- tính theo P)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
12
|
Xyanua (CN-)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
13
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,1
|
14
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
16
|
Crom VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
17
|
Tổng Crom
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
0,5
|
1
|
18
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
19
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
0,5
|
1,0
|
1,5
|
2
|
20
|
Niken (Ni)
|
mg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
21
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
22
|
Thủy ngân
(Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
23
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
24
|
Chất hoạt
động bề mặt
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,4
|
0,5
|
25
|
Aldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
26
|
Benzene
hexachloride (BHC)
|
µg/l
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
27
|
Dieldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
28
|
Tổng Dichloro
diphenyl trichloroethane (DDTS)
|
µg/l
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Heptachlor
& Heptachlorepoxide
|
µg/l
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
30
|
Tổng Phenol
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,02
|
31
|
Tổng dầu, mỡ
(oils & grease)
|
mg/l
|
0,3
|
0,5
|
1
|
1
|
32
|
Tổng các bon
hữu cơ
(Total Organic Carbon, TOC)
|
mg/l
|
4
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ α
|
Bq/I
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
34
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ β
|
Bq/I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35
|
Coliform
|
MPN hoặc
CFU /100 ml |
2500
|
5000
|
7500
|
10000
|
36
|
E.coli
|
MPN hoặc
CFU /100 ml |
20
|
50
|
100
|
200
|
Ghi chú:
Việc
phân hạng A1, A2, B1, B2 đối
với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho
các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A1 - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
(sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các
mục đích khác như
loại A2, B1 và
B2.
A2 -
Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp
hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc
các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích
sử dụng như loại B2.
B2 -
Giao thông thủy và
các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
3.1. Phương
pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước mặt thực hiện theo các
tiêu chuẩn sau đây:
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-2:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN 6663-3:2003 (ISO 5667-3:1985) Chất lượng nước -
Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu;
- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước -
Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo;
- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) Chất lượng nước -
Lấy mẫu - Phần 6: hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.
|
2
|
pH
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác
định pH
|
3
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
- TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) Chất lượng nước - Xác
định ôxy hòa tan - Phương pháp iod;
- TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) Chất lượng nước - Xác
định ôxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa.
|
4
|
Tổng chất
rắn lơ lửng (TSS)
|
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) - Chất lượng nước - Xác
định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.
- SMEWW
2540.D;
|
5
|
COD
|
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - xác
định nhu cầu ôxy hóa học (COD);
- SMEWW
5220.C:2012;
- SMEWW
5220.B:2012;
|
6
|
BOD5 (20°C)
|
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003) Phần 1: Phương pháp
pha loãng và cấy có bổ sung allythioure;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003) Phần 2: Phương pháp
dùng cho mẫu không pha loãng;
-
SMEWW-5210.B:2012
|
7
|
Amoni (NH4+)
|
- TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng nước -
Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay;
- TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Chất lượng nước - Xác
định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và
Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và
nước thải;
- TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác
định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn
độ;
-
SMEWW-4500-NH3.F:2012.
|
8
|
Clorua (Cl-)
|
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các ion
Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng
sắc ký lỏng ion.
- TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) - Chất lượng nước - Xác
định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ
thị cromat (phương pháp MO).
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước -
Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác
định bromua, clorua, florua,
nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- SMEWW
4500.CI-.B:2012
|
9
|
Florua (F-)
|
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các ion
Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.
- TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Chất lượng nước -
Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa đối
với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước -
Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác
định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan.
- SMEWW
4500.F-.D:2012
|
10
|
Nitrit (NO-2)
|
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các ion
Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.
- TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) - Chất lượng nước - Xác
định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước -
Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác
định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- SMEWW
4500-NO2.B:2012
|
11
|
Nitrat (NO-3)
|
- TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988) - Chất lượng nước -
Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước -
Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định
bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) - Chất lượng nước -
Xác định nitrat - Phần 1: Phương pháp đo phổ dùng 2,6-Dimethylphenol
- TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890-2:1986) - Chất lượng nước -
Xác định nitrat. Phần 2: Phương pháp đo phổ 4-Fluorophenol sau khi chưng cất.
- SMEWW-4500
NO3-.E:2012;
- EPA 352.1
|
12
|
Phosphat (PO43-)
|
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước -
Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí
lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua,
clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và
sunphat hòa tan.
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) - Chất lượng nước - Xác
định phospho - Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat
-
SMEWW-4500-P.E:2012;
-
SMEWW-4500-P.D:2012;
|
13
|
Xyanua (CN-)
|
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Chất lượng nước -
Xác định xyanua tổng.
- TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) - Chất lượng nước - Xác
định xyariua tổng số và cyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục
- SMEWW
4500-CN-.D:2012;
- SMEWW
4500-CN-.E:2012;
|
14
|
Asen (As)
|
- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác
định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
- SMEWW
3114.B:2012.
- SMEWW
3120.B:2012.
|
15
|
Cadimi (Cd)
|
- TCVN 6197:2008 Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng
phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- SMEWW
3113.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012.
|
16
|
Chì (Pb)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác
định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa.
- SMEWW
3113.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
17
|
Tổng Crom
|
- TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác định crom. Phương
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
18
|
Crom VI (Cr6+)
|
- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác
định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid;
- SMEWW
3500-Cr.B:2012.
|
19
|
Đồng (Cu)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác
định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổhấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
20
|
Kẽm (Zn)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác
định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
21
|
Niken (Ni)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác
định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW
3120.B:2012;
|
22
|
Sắt (Fe)
|
- TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác
định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin.
- SMEWW
3111.B:2012;
- SMEWW 3500-Fe.B:2012;
|
23
|
Thủy ngân
(Hg)
|
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác
định thủy ngân
- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác
định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ
huỳnh quang nguyên tử;
- EPA 7470.A;
- SMEWW
3112.B:2012;
|
24
|
Mangan (Mn)
|
- TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác
địnhmangan - Phương pháp trắc quang
dùng fomaldoxim.
- SMEWW
3111.B:2012;
|
25
|
Chất hoạt
động bề mặt
|
- TCVN 6336:1998 (ASTM D 2330:1988) - Phương pháp thử
chất hoạt động bề mặt bằng metylen xanh.
|
26
|
Tổng dầu, mỡ
|
- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp
chiếu hồng ngoại;
- SMEWW
5520.B:2012;
|
27
|
Tổng Phenol
|
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Chất lượng nước - Xác
định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng
cất.
- TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của
phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng;
- SMEWW
5530:2012
|
28
|
Tổng cacbon
hữu cơ
(Total
Organic Carbon, TOC)
|
- TCVN 6634:2000 (ISO 8245:1999) - Chất lượng nước -
hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan
(DOC);
- SMEWW
5319.B:2012;
- SMEWW
5310.C:2012;
|
29
|
DDTs
|
- TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ
sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau
khi chiết lỏng-lỏng;
- EPA 8081.B;
- EPA 8270.D.
|
30
|
BHC
|
|
31
|
Dieldrin
|
|
32
|
Aldrin
|
|
33
|
Heptachlor
& Heptachlorepoxide
|
|
34
|
Tổng hoạt độ
phóng xạα
|
- TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007) - Chất lượng nước - Đo
tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày
|
35
|
Tổng hoạt độ
phóng xạβ
|
- TCVN 6219:2011 (ISO 9697:2008) Chất lượng nước - Đo
tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày.
|
36
|
E.coli
|
- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất lượng nước -
Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn
coliform chịu nhiệt và escherichia coli
giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất);
|
37
|
Coliform
|
- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất lượng nước -
Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn
coliform chịu nhiệt và escherichia coli
giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất);
- SMEWW
9221.B:2012;
|
3.2. Chấp
nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc
tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục
3.1.
4.1. Quy
chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước mặt ban hành tại quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. QCVN
38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời
sống thủy sinh và QCVN 39:2011/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dùng cho tưới tiêu được ban hành kèm theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày
12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi
hành kể từ ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành.
4.3. Cơ
quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện quy chuẩn này.
4.4. Trường
hợp các tiêu chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét